Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bố cục


I đg. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm. Cách bố cục câu chuyện.

II d. Sự . Bố cục của bức tranh. Bài văn có bố cục chặt chẽ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.